Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2
  • Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 0 Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 0
  • Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 1 Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 1
  • Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 2 Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 2
  • Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 3 Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 3
  • Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 4 Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 4
  • Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 5 Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 5
  • Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 6 Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2 - 6

Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2

Là một trong những nhà sản xuất chuyên nghiệp tại Trung Quốc, CMM xin cung cấp cho bạn Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2. Và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn dịch vụ sau bán hàng tốt nhất và giao hàng kịp thời.

Gửi yêu cầu

Mô tả Sản phẩm

CMM, nhà sản xuất uy tín tại Trung Quốc, sẵn sàng cung cấp cho bạn Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2. Chúng tôi hứa sẽ cung cấp cho bạn sự hỗ trợ sau bán hàng tốt nhất và giao hàng nhanh chóng.

Dự án Đơn vị MQT-130/4.2
Áp suất làm việc MPa 0.40 0.50 0.63
mô-men xoắn định mức N·m 120 130 150
Tốc độ định mức vòng/phút 270 310 330
Tải gas tiêu thụ M³/phút 6.0 7.0 8.0
Công suất đầu ra KW 3.3 4.2 5.1
Tốc độ không tải vòng/phút 620 660 700
1/2Tốc độ không tải vòng/phút 310 330 350
1/2 Mô-men xoắn không tải N·m 100 120 130
mô-men xoắn dừng N·m 230 260 300
mô-men xoắn khởi động N·m 220 250 290
Mô-men xoắn tải tối đa N·m 210 240 280
Lực đẩy Cấp 1 KN 2.2 3.0 4.2
Cấp 2 KN 3.0 4.2 5.2
Cấp 3 KN 4.0 5.0 6.5
Hành trình đẩy Cấp 1(S) mm 710±20
Cấp 2(M) mm 700±20
Cấp 3(L) mm 705±20
Tổng đột quỵ mm 2115±50
Tốc độ đẩy không tải m/phút 30
Chiều cao tối đa của máy mm 3585±50
Chiều cao tối thiểu của máy mm 1470±50
Áp lực nước xả MPa 0,6-1,2
Đường kính khoan mm 27
Chiều dài cánh tay vận hành mm 990
Tiếng ồn SPL dB(A) 95
Mức công suất âm thanh dB(A) 112
Cân nặng kg 57
Kích cỡ mm 1470X345X365(±20)


Ưu điểm và nhược điểm của Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2:

Ưu điểm: Sản phẩm có kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, vận hành đơn giản và bảo trì thuận tiện; Áp dụng động cơ khí nén loại bánh răng, vận hành trơn tru và độ tin cậy cao; Chân khí nén bằng sợi thủy tinh hình thành một lần có độ tin cậy cao và tuổi thọ dài.

Nhược điểm của sản phẩm: Trong quá trình vận hành cần bôi trơn bằng nồi dầu, nồi này có yêu cầu nghiêm ngặt về độ thẳng của ống khoan.

Thông số sử dụng và các thông số kỹ thuật liên quan:

1. Ống dẫn khí sạch và không có mảnh vụn; Từng bộ phận kết nối được kết hợp chặt chẽ không bị rò rỉ;

2. Trước khi khởi động máy, thiết bị phải được làm sạch và sau khi lắp ráp lại, phải bơm dầu bôi trơn trước khi vận hành khoan đá; Trong môi trường có nồng độ khí cao: Cấm sử dụng dầu bôi trơn có điểm bắt cháy thấp, dễ bắt lửa hoặc trộn lẫn xăng, dầu diesel dễ cháy vào dầu bôi trơn; Cấm tác động mạnh vào ống ngoài của chân ga để tránh phát sinh tia lửa điện;

3. Thiết bị này là thiết bị khoan ướt trung tâm, và nghiêm cấm khoan khô (máy khoan chân không); Cài đặt bôi trơn tối ưu là 2,5-3ml/phút và cần kiểm tra xem khí thải có chứa các giọt dầu đều và mỏng hay không;

Nguyên tắc lựa chọn dầu bôi trơn là: khi nhiệt độ môi trường cao thì độ nhớt của dầu bôi trơn cao hơn, còn khi nhiệt độ môi trường thấp thì độ nhớt của dầu bôi trơn sẽ thấp hơn;

Nên tham khảo bảng sau để chọn dầu bôi trơn:


Nhiệt độ Mục KHÔNG. Độ nhớt cST Ngưng tụ oC
10-30oC Dầu máy N46 ≥180 41,1-50,6(40oC) -10
-10-10oC Dầu máy N22 ≥170 19,8-24,2(40oC) -15
-30--10oC Dầu Lạnh HD-13 ≥160 11,0-15,0(50oC) -40


4. Tuân thủ nghiêm ngặt các thông số kỹ thuật vận hành và sử dụng. Do các mối nguy hiểm về tiếng ồn, bụi và rung động của thiết bị trong quá trình vận hành, hãy chú ý đeo các thiết bị bảo hộ phù hợp để tránh tổn hại sức khỏe; Chú ý đến tổn thương cơ thể do thanh khoan bị gãy.

5. Lựa chọn phụ tùng H22X108XL (tổng chiều dài) phù hợp với yêu cầu về kích thước của cần khoan; Tiêu chuẩn chất lượng tham khảo tiêu chuẩn GB/T6481-86

6. Đường kính trong của đường ống dẫn khí là ≥ 25mm và đường kính trong của ống cao su là ≥ 19mm. Tổng chiều dài không vượt quá 15m; Nên sử dụng ống thép đủ dày để nối giữa máy nén khí và ống dẫn khí;

7. Áp suất không khí áp dụng hợp lý của sản phẩm là 0,4-0,63Mpa và áp suất không khí thấp làm giảm đáng kể hiệu quả; Áp suất không khí quá mức làm giảm tuổi thọ của phụ tùng thay thế; Nghiêm cấm sử dụng thiết bị này trong thời gian dài trên 0,63Mpa;

8. Cấm để áp suất gió thấp hơn áp suất nước trong quá trình làm việc, vì điều này có thể khiến nước xâm nhập vào cơ thể, ảnh hưởng đến chức năng bôi trơn của thiết bị và gây ăn mòn các bộ phận bên trong của thiết bị!

9. Trước khi tắt thiết bị, trước tiên hãy đóng mạch nước và thực hiện thao tác nhẹ trên thiết bị để thổi bay hơi nước bên trong thiết bị;

10. Trong quá trình sử dụng thiết bị, nghiêm cấm sử dụng tay trần hoặc găng tay để hỗ trợ dụng cụ khoan quay để hỗ trợ khoan; Ngoài ra, không nên giữ chặt chân đang được tái chế để tránh bị hư hỏng.





Thẻ nóng: Máy khoan thanh neo khí nén MQT 130/4.2, Trung Quốc, Nhà sản xuất, Nhà cung cấp, Nhà máy, Thương hiệu, Báo giá, Chất lượng, Lạ mắt
Gửi yêu cầu
Xin vui lòng gửi yêu cầu của bạn trong mẫu dưới đây. Chúng tôi sẽ trả lời bạn trong 24 giờ.
Những sảm phẩm tương tự
X
We use cookies to offer you a better browsing experience, analyze site traffic and personalize content. By using this site, you agree to our use of cookies. Privacy Policy